Mục lục
- 1. Phân từ
- 1.1 Định nghĩa
- 1.2 Các loại phân từ
- a. Phân từ hiện tại
- b. Phân từ quá khứ
- c. Phân từ hoàn thành
- 2. Cụm phân từ
- 2.1 Định nghĩa và chức năng
- 2.2 Vị trí của cụm phân từ
- 2.3 Các loại cụm phân từ
- a. Cụm phân từ hiện tại
- b. Cụm phân từ quá khứ
- c. Cụm phân từ hoàn thành
- 3. Bài tập thực hành
- 4. Đáp án
Ở bài học trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu về các cụm động từ. Hôm nay, memilus.net xin gửi đến các bạn một bài học mới trong trong chủ điểm ngữ pháp mới. Đó là Phân từ và cụm phân từ. Hãy cùng tìm hiểu bài học hôm nay nhé!
1. Phân từ
1.1 Định nghĩa
Phân từ | Chủ động | Bị động |
---|---|---|
Phân từ hiện tại | V.ing | Being V-ed/V3 |
Phân từ quá khứ | V-ed/V3 | V-ed/V3 |
Phân từ hoàn thành | Having V-ed/V3 | Having been V-ed/V3 |
1.2 Các loại phân từ
a. Phân từ hiện tại
Phân từ hiện tại hay còn gọi là hiện tại phân từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ing vào phía sau động từ nguyên mẫu.
Ví dụ: write => writing
Read => reading
Cách dùng:
– Một số quy tắc khi chuyển từ động từ sang hiện tại phân từ:
b. Phân từ quá khứ
Phân từ quá khứ hay còn gọi là quá khứ phân từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ed vào cuối động từ nguyên mẫu.
Ví dụ: watch => watched
Cách dùng:
– Một số quy tắc khi chuyển từ động từ nguyên mẫu sang quá khứ phân từ:
c. Phân từ hoàn thành
Ví dụ: After she had bought a new book, she came back home.
=> Having bought a new book, she came back home.
(Sau khi mua quyển sách mới, cô ấy trở về nhà).
2. Cụm phân từ
2.1 Định nghĩa và chức năng
Chức năng:
2.2 Vị trí của cụm phân từ
2.3 Các loại cụm phân từ
Dựa theo phân loại phân từ, cụm phân từ cũng có các loại tương đương
a. Cụm phân từ hiện tại
Cụm phân từ hiện tại bắt đầu bằng một phân từ hiện tại. Cụm phân từ hiện dễ bị nhầm lẫn với cụm danh động từ nên khi sử dụng cần chú ý.
Ví dụ: Going to the library, she borrowed a book on history.
(Đi đến thư viện, cô ấy mượn một cuốn sách về lịch sử).
b. Cụm phân từ quá khứ
Cụm phân từ quá khứ bắt đầu bằng một phân từ quá khứ. Cụm phân từ này thường đứng gần chủ ngữ của nó.
Ví dụ: Bitten by a dog, she goes to the hospital.
(Cô ấy đi đến bệnh viện sau khi bị cắn bởi một con chó).
c. Cụm phân từ hoàn thành
Cụm phân từ hoàn thành bắt đầu bằng một phần từ hoàn thành. Cụm từ này được dùng để nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ 2 bắt đầu.
Ví dụ: Having cleaned my house, I washed clothes.
(Sau khi dọn dẹp nhà, tôi giặt quần áo)
3. Bài tập thực hành
Chọn đáp án đúng:
1.
their work, they went home.a. Finishing b. Having finished c. Had finished d. Finished
2. The girl behind you is naughty.
a. stands b. stood c. is standing d. standing
3. their farm work, the farmers returned home.
a. Finishing b. Finish c. Having finished d. Being finished
4.by the visitor, the clavichord could not be used.
a. Broken b. Break c. Breaking d. Broke
5. After dinner, I watches television.
a. eat b. eating c. eaten d. ate
6. When in international trade, letters of credit are convenient.
a. used b. are used c. using d. they used
7. She swam to the shore the night in the water.
a. having pent b. having spending c. when spending d. had spent
8. I believe here is somebody on the door.
a. to knock b. knock c. knocked d. knocking
9. The lady in blue is her aunt.
a. dressed b. dressing c. is dressing d. in dress
10. from what you say, you are innocent.
a. To judge b. Judging c. Judge d. To be judged
11. you to the job, he felt calm.
a. Appointed b. Appoint c. Having appointed d. To appoint
12. so much, the doll is still on the shelf.
a. Cost b. Costs c. To cost d. Costing
13. at by everyone, he was disappointed.
a. laughed b. Laugh c. Laughing d. In laugh
14. anxious to please us, they told us all we wanted to know.
a. Be b. To be c. Being d. In being
15. Weather, we will start tomorrow.
a. permits b. will permit c. is permitting d. permitting
16. Dinner over, they returned home.
a. being b. be c. is d. was
17. Since his new business, Bob has been working 16 hours a day.
a. open b. opening c. opened d. of opening
18. Afterthe fight, the police arrested two men and a woman.
a. stopping b. stop c. to stop d. stopped
19. one hand on the steering wheel, Ann opened a can of soda pop with her
free hand.
a. To keep b. Keep c. In keeping d. Keeping
20. When to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously.
a. asking b. asked c. to be asked d. to be asking
4. Đáp án
1. B
2. D
3. C
4. A
5. B
6. A
7. A
8. D
9. A
10.B
11.C
12.D
13.A
14.C
15.D
16.A
17.B
18.A
19.D
20.B
Trên đây là toàn bộ nội dung về phân từ và cụm phân từ trong tiếng Anh. Bất kỳ ý kiến đóng góp xin bình luận ở khung bên dưới, kienthuctienganh sẽ phản hồi nhanh nhất có thể. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mới học.
Phân từ và Cụm phân từ