Phần bài trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu về các giới từ chỉ sự di chuyển. Ở phần bài học hôm nay, memilus.net xin được giới thiệu tới các bạn bài học mới về các giới từ đi kèm tính từ, danh từ và động từ. Hãy cùng memilus.net khám phá chủ điểm ngữ pháp hôm nay nhé!
1. Giới từ đi kèm với tính từ
Ví dụ: I’m tired of everything. (Tôi mệt mỏi về mọi thứ).
Mẹo: Để ghi nhớ các cụm từ này, các bài thường xuyên làm bài tập, đặt ví dụ cho từ cụm và sử dụng chúng thường xuyên. Khuyến khích các bạn học theo cụm. Ví dụ như các cụm từ đi với giới từ “of”, các cụm từ đi với “with”,…
– I’m proud of my family. (Tôi tự hào về gia đình của tôi).
– Lyly is jealous of her classmate. (Lyly ghen tị với bạn cùng lớp của cô ấy).
a. Tính từ + giới từ “of”
Ashamed of – Xấu hổ về…
Afraid of – Sợ, e ngại…
Ahead of – Trước
Aware of – Nhận thức
Capable of – Có khả năng
Confident of – Tin tưởng
Doubtful of – Nghi ngờ
Fond of – Thích
Full of – Đầy
Hopeful of – Hy vọng
Independent of – Độc lập
Nervous of – Lo lắng
Proud of – Tự hào
Jealous of – Ganh tỵ với
Guilty of – Phạm tội về, có tội
Sick of – Chán nản về
Scare of – Sợ hãi
Suspicious of – Nghi ngờ về
Joyful of – Vui mừng về
Quick of – Nhanh chóng về, mau
Tired of – Mệt mỏi
Terrified of – Khiếp sợ về
b. Tính từ đi với giới từ “to”
Able to – Có thể
Acceptable to – Có thể chấp nhận
Accustomed to – Quen với
Agreeable to – Có thể đồng ý
Addicted to – Đam mê
Available to somebody – Sẵn cho ai
Delightful to somebody – Thú vị đối với ai
Familiar to somebody – Quen thuộc đối với ai
Clear to – Rõ ràng
Contrary to – Trái lại, đối lập
Equal to – Tương đương với
Exposed to – Phơi bày, để lộ
Favorable to – Tán thành, ủng hộ
Grateful to somebody – Biết ơn ai
Harmful to somebody (for something) – Có hại cho ai (cho cái gì)
Important to – Quan trọng
Identical to somebody – Giống hệt
Kind to – Tử tế
Likely to – Có thể
Lucky to – May mắn
Liable to – Có khả năng bị
Necessary to something/ somebody – Cần thiết cho việc gì/ cho ai
Next to – Kế bên
Open to – Cởi mở
Pleasant to – Hài lòng
Preferable to – Đáng thích hơn
Profitable to – Có lợi
Responsible to somebody – Có trách nhiệm với ai
Rude to – Thô lỗ, cộc cằn
Similar to – Giống, tương tự
Useful to somebody – Có ích cho ai
Willing to – Sẵn lòng
c. Tính từ đi với giới từ “for”
Available for something – Có sẵn (cái gì)
Anxious for, about – Lo lắng
Bad for – Xấu cho
Good for – Tốt cho
Convenient for – Thuận lợi cho…
Difficult for – Khó…
Late for – Trễ…
Liable for something – Có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for – Nguy hiểm…
Famous for – Nổi tiếng
Fit for – Thích hợp với
Well-known for – Nổi tiếng
Greedy for – Tham lam…
Good for – Tốt cho
Grateful for something – Biết ơn về việc…
Helpful / useful for – Có ích / có lợi
Necessary for – Cần thiết
Perfect for – Hoàn hảo
Prepare for – Chuẩn bị cho
Qualified for – Có phẩm chất
Ready for something – Sẵn sàng cho việc gì
Responsible for something – Có trách nhiệm về việc gì
Suitable for – Thích hợp
Sorry for – Xin lỗi/ lấy làm tiếc cho
d. Tính từ đi với giới từ “in”
To be deficient in something – Thiếu hụt cái gì
To be fortunate in something – May mắn trong cái gì
To be honest in something /somebody – Trung thực với cái gì
To be enter in something – Tham dự vào cái gì
To be weak in something – Yếu trong cái gì
To be engaged in something – Tham dự, lao vào cuộc
To be experienced in something – Có kinh nghiệm về cái gì
To be interested in something /doing something – Quan tâm cái gì /việc gì
e. Tính từ đi với giới từ “about”
To be sorry about something – Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
To be curious about something – Tò mò về cái gì
To be doubtful about something – Hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about something – Hào hứng về cái gì
To be reluctant about something (or to) something – Ngần ngại, hững hờ với cái gì
To be uneasy about something – Không thoải mái
To be confused about – Bối rối về
To be excited about – Hào hứng về
To be anxious about – Lo lắng về
f. Tính từ đi với giới từ “with”
To angry with somebody – Tức giận với ai
To be busy with something – Bận với cái gì
To be consistent with something – Kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with something – Hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with) something – Quen với cái gì
To be crowded with – Đầy, đông đúc
To be patient with something – Kiên trì với cái gì
To be impressed with/by – Có ấn tượng /xúc động với
To be popular with – Phổ biến quen thuộc
To be satisfied with – Thoả mãn với
To be annoyed with somebody – Khó chịu (với ai)
To be furious with somebody – Phẫn nộ với ai
g. Tính từ đi với giới từ “on”
To be dependent on something/somebody – Lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on something – Tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on something – Thích cái gì
h. Tính từ đi với giới từ “at”
Clever at – Khéo léo về
Quick at – Nhanh về cái gì
Excellent at – Xuất sắc về
Skillful at – Có kỹ năng về
Annoyed at/about something – Khó chịu về điều gì
Surprised at – Ngạc nhiên
Shocked at – Sửng sốt về
Amazed at – Kinh ngạc về
Present at – Hiện diện
Clumsy at – Vụng về
Angry at/ about something – Tức giận về điều gì
Be tired of – Chán
Be tired from – Mệt vì
Be grateful to somebody for something – Biết ơn ai vì cái gì
Be responsible to somebody for something – Chịu trách nhiệm với ai vì cái gì
Good/ bad for – Tốt, xấu cho (sức khoẻ, …)
Good/ bad at – Giỏi, dở về …
Be kind/ nice to somebody – Đối tốt với ai
It’s kind/ nice of somebody – Thật tốt …
2. Giới từ đi kèm với động từ
a. Các động từ đi kèm với giới từ “at” thường gặp
To look at – Nhìn vào
To knock at – Gõ (cửa)
To laugh at – Cười (cái gì)
To smile at – Cười chế nhạo (ai)
To shoot at – Bắn vào (một mục tiêu)
To point at – Chỉ vào (ai)
To aim at – Nhắm vào (một mục đích nào đó)
To arrive at – Đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như; nhà ở, bến xe, sân bay, ..)
To aim at/ point something at – Chìa vào, nhắm vào
b. Một số động từ đi với giới từ “from” thường gặp
To borrow from somebody/ something – ay mượn của ai/ cái gì
To demand something from somebody – Đòi hỏi cái gì ở ai
To dismiss somebody from something – Bãi chức ai
To demise somebody/ something from – Giải tán cái gì
To draw something from something – Rút cái gì
To emerge from something – Nhú lên cái gì
To escape from … – Thoát ra từ cái gì
To hinder somebody from something = To prevent something from – Ngăn cản ai cái gì
To protect somebody/ something from – Bảo vệ ai/ bảo về cái gì
To prohibit somebody from doing something – Cấm ai làm việc gì
To separate something/ somebody from something/ somebody – Tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from – Chịu đựng đau khổ
To shelter from – Che chở khỏi
To prevent someone from doing something – Ngăn cản ai làm gì
To differ from – Bất đồng về/ Khác với
To infer from – Suy ra từ
c. Một số động từ đi với giới từ “in” thường gặp
To believe in something/ somebody – Tin tưởng cái gì/ vào ai
To delight in something – Hồ hởi về cái gì
To employ in something – Sử dụng về cái gì
To encourage somebody in something – Cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage somebody in something – Làm ai nản lòng
To help somebody in something – Giúp ai việc gì
To include something in something – Gộp cái gì vào cái gì
To indulge in something – Chìm đắm trong cái gì
To instruct somebody in something – Chỉ thị ai việc gì
To arrive in – Đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như; thành phố, quốc gia, …)
To succeed in – Thành công trong (hoạt động nào đó)
To speak in (English) – Nói bằng (tiếng Anh)
To join in – Tham gia vào, gia nhập vào
To take part in – Tham gia vào
To participate in – Tham gia
To get in a taxi – Lên xe tắc xi
To deal in – Buôn bán (cái gì)
To fail in – Thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
d. Một số động từ đi với giới từ “to” thường gặp
To listen to – Lắng nghe (ai)
To move to – Dời chỗ ở đến
To write (a letter) to (someone) – Viết (một lá thư) cho (ai)
To talk to – Nói chuyện với (ai)
To apologize to someone for something – Xin lỗi ai về cái gì
To travel to – Đi đến (một nơi nào đó)
To pray to God for something – Cầu Chúa ban cho cái gì
To get to – Đến một nơi nào đó
To contribute to – Góp phần vào, đóng góp vào
To belong to – Thuộc về
To confess to – Thú nhận với (ai)
To object to – Phản đối (ai)
To look forward to – Mong đợi (điều gì)
e. Một số động từ đi với giới từ “on” thường gặp
To smile on – (mỉm) cười (với ai)
To set on fire – Phát hoả, đốt cháy
To get on a train/a bus/ a plane – Lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
To rely on – Dựa vào, nhờ cậy vào
To insist on – Khăng khăng, cố nài
To depend on – Dựa vào, phụ thuộc vào
To keep on – Vẫn cứ, tiếp tục
To count on – Trông cậy vào
To call on somebody – Ghé vào thăm ai
To call on somebody to do something – Kêu gọi ai làm gì
To act on something – Hành động theo cái gì
To comment on something – Bình luận về cái gì
To concentrate on something – Tập trung vào việc gì
To congratulate somebody on something – Chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult somebody on something – Tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on something – Giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on something – Quyết định về cái gì
f. Một số động từ đi với một số giới từ thường gặp
To see off – Tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
To look after – Chăm sóc (ai)
To part with – Chia tay ai (để từ biệt)
To take after – Trông giống với
To watch over – Canh chừng
To keep pace with – Sánh kịp, đuổi kịp
To sympathize with – Thông cảm với (ai)
To combine with – Kết hợp với
To suspect someone of something – Nghi ngờ ai về điều gì
To warn someone of something – Cảnh báo ai về điều gì
To translate into – Dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
To search for – Tìm kiếm
To set up – Thành lập (một doanh nghiệp)
To shake with – Run lên vì (sợ)
To pay for – Trả giá cho
To fill with – Làm đầy, lấp đầy
To agree with someone on (about) something – Đồng ý với ai về cái gì
To break into – Đột nhập vào
To begin with – Bắt đầu bằng
To think about – Nghĩ về
To give up – Từ bỏ
To put off – Trì hoãn, hoãn lại
To approve of – Tán thành về
To accuse somebody of something – Buộc tội ai về điều gì
To bed for something – Van cầu
To blame somebody for something/ blame something on somebody – Đổ lỗi cho ai về điều gì
To think of – Nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
To deal with – Giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
To denounce against – Tố cáo chống lại (ai)
To fall into – Bị rơi vào (một tình huống nào đó)
To call off – Huỷ bỏ, hoãn lại
To care about – Quan tâm đến ai/ điều gì
To care for – Chăm sóc ai/ thích điều gì
To bump into/ crash into – Đâm sầm vào
To change into/ turn into – Hoá ra
To die of (a disease) – Chết vì (một căn bệnh)
To dream about something/ somebody – Mơ tưởng đến ai/ cái gì
3. Giới từ đi kèm với danh từ
a. Danh từ đi kèm với giới từ “by”
By accident = by chance = by mistake = by coincidence – Tình cờ, ngẫu nhiên
By air – Bằng đường không
By far – Cho đến tận bây giờ
By name – Có tên là
By oneself – Một mình
By the way – Nhân tiện đây
By heart – Học thuộc lòng
By surprise – Một cách kinh ngạc
By cheque – Bằng ngân phiếu
b. Danh từ đi với giới từ “for”
For fear of – Lo sợ về
For life – Cả cuộc đời
For the foreseeable future – Một tương lai có thể đoán trước
For instance = for example – Chẳng hạn
For sale – Bày bán
For a while – Một chốc, một lát
For the moment – Tạm thời
For the time being – Tạm thời
For ages/ for a long time – Đã lâu rồi
For ever – Mãi mãi
For a change – Thay đổi
c. Danh từ đi với giới từ “at”
Any rate – Bất cứ giá nào
At disadvantage – Gặp bất lợi
At fault – Sai lầm
At present – Hiện tại, bây giờ
At times – Thỉnh thoảng
At risk – Đang gặp nguy hiểm
At first sight – Ngay từ cái nhìn đầu tiên
At first – Đầu tiên
At a glance – Liếc nhìn
At last – Cuối cùng
At the end of – Đoạn cuối
At least – Tối thiểu
At a loss – Thua lỗ
At a profit – Có lãi
At sea – Ở ngoài biển
At once – Ngay lập tức
At war – Đang có chiến tranh
At work – Đang làm việc
d. Danh từ đi với giới từ “without”
Without a chance – Không có cơ hội
Without a break – Không được nghỉ ngơi
Without doubt – Không nghi ngờ
Without delay – Không chậm trễ, không trì hoãn
Without exception – Không có ngoại lệ
Without fail – Không thất bại
Without success – Không thành công
Without a word – Không một lời
Without warning – Không được cảnh báo
e. Danh từ đi với giới từ “on”
On average – Tính trung bình
On behalf of – Thay mặt cho
On board – Trên tàu
On business – Đang công tác
On duty – Trực nhật
On foot – Bằng chân
On fire – Đang cháy
On the contrary to – Tương phản với
On one’s own – Một mình
On loan – Đi vay mượn
On the market – Đang được bán trên thị trường
On the phone – Đang nói chuyện điện thoại
On strike – Đình công
On time – Đúng giờ
On the verge of – Đang đứng bên bờ/ sắp sửa
On a diet – Đang ăn kiêng
On purpose – Cố tình
On the other hand – Mặt khác
On trial – Trắc nghiệm
f. Danh từ đi với giới từ “under”
Under age – Chưa đến tuổi
Under no circumstance – Trong bất kì trường hợp nào cũng không
Under control – Bị kiểm soát
Under the impression – Có cảm tưởng rằng
Under cover of – Đội lốt, giả danh
Under guarantee – Được bảo hành
Under pressure/ stress – Chịu áp lực
Under discussion – Đang đc thảo luận
Under an (no) obligation to do – Có (không) có bổn phận làm gì
Under repair – Đang được sửa chữa
Under suspicion – Đang nghi ngờ
Under one’s thumb – Bị điều khiển bởi ai
Under the influence of – Dưới ảnh hưởng của
Under the law – Theo pháp luật
g. Danh từ đi với giới từ “in”
In addition – Ngoài ra, thêm vào
In advance – Trước
In the balance – Ở thế cân bằng
In all likelihood – Có khả năng
In common – Có điểm chung
In charge of – Chịu trách nhiệm
In dispute with somebody/ something – Trong tình trạng tranh chấp với
In ink – Bằng mực
In the end – Cuối cùng
In favor of – Ủng hộ
In fear of doing something – Lo sợ điều gì
In (good/ bad) condition – Trong điều kiện tốt or xấu
In a hurry – Đang vội
In a moment – Một lát nữa
In pain – Đang bị đau
In the past – Trước đây
In practice – Đang tiến hành
In public – Trước công chúng
In short – Tóm lại
In trouble with – Gặp rắc rối về
In time – Vừa kịp giờ
In turn – Lần lượt
In silence – Trong sự yên tĩnh
In recognition of – Được công nhận
h. Danh từ đi với giới từ “out of”
Out of work – Thất nghiệp
Out of date – Lỗi thời
Out of reach – Ngoài tầm với
Out of money – Hết tiền
Out of danger – Hết nguy hiểm
Out of use – Hết sử dụng
Out of the question – Không bàn cãi
Out of order – Không đúng trình tự
Out of sight, out of mind – Xa mặt cách lòng
i. Danh từ đi với giới từ “from”
From now on – Kể từ giờ trở đi
From time to time – Thỉnh thoảng
From memory – Theo trí nhớ
From bad to worse – Ngày càng tồi tệ
From what I can gather – Theo những gì tôi biết
j. Danh từ đi với giới từ “with”
With the exception of – ngoại trừ
With intent to – cố tình
With regard to – đề cập tới
With a view to + V-ing – với mục đích làm gì
4. Bài tập thực hành
Bài 1: Điền những từ trong bảng và viết thêm giới từ thích hợp vào chỗ trống
Annoyed | Astonished | Annoyed | Excited | Impressed | Kind | Sorry | Bored
1. Are you … going away next month?
2. Thank for all your help. You’ve been very … me.
3. I wouldn’t like to be in her position. I feel … her.
4. What have I done wrong? Why are you … me?
5. Why do you always get so … things that don’t matter?
6. I wasn’t very … the service in the restaurant. We had to wait ages before our food arrived.
7. Ben isn’t very happy at college. He says he’s … the course he’s doing.
8. I had never seen so many people before. I was … the crowds.
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. I was delighted … the present you gave me.
2. It was very nice … you to do my shopping for me. Thank you very much.
3. Why are you always so rude … your parents? Can’t you be nice … them?
4. It was careless … you to leave the door unlocked when you went out.
5. They didn’t reply to our letter, which wasn’t very polite … them.
6. I was surprised … the way he behaved. It was completely out of character.
7. I’ve been trying to learn Spanish but I’m not very satisfied … my progress.
8. Linda doesn’t look very well. I’m worried … her.
9. Are you angry … what happened?
10.I’m sorry … the smell of paint in this room. I’ve just decorated it.
5. Đáp án
Bài 1:
1. excited about
2. kind to
3. sorry for
4. annoyed with
5. annoyed about
6. impressed by/with
7. bored with for
8. astonished at/by
Bài 2:
1. with
2. of
3. to … to
4. of
5. of
6. at/by
7. with
8. about
9. about
10.for/about … with
Mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của các bạn và tiếp thu, chỉnh sửa những sai sót (nếu có). Đó chính là động lực để Kienthuctienganh ngày càng phát triển, đem đến cho các bạn những bài học tiếng Anh bổ ích, góp phần lan tỏa và xây dựng một cộng đồng Tiếng anh vững mạnh.
Chúc các bạn có những giờ học thật bổ ích!
Bạn đọc có thể xem thêm các phần ngữ pháp khác >>> tại đây