Mục lục
- I. Lý thuyết về giới từ chỉ thời gian
- II. Bài tập
- III. Đáp án
Cũng như động từ hay danh từ, giới từ được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh nhằm mục đích liên kết các danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ với các phần khác của câu. Có nhiều loại giới từ trong tiếng Anh, tuy nhiên, trong khuôn khổ bài viết này, Kienthuctienganh xin phép chia sẻ về giới từ chỉ thời gian. Rất mong bạn đọc đón nhận!
I. Lý thuyết về giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Thời gian | Ví dụ |
---|---|---|
In (trong, vào) | Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày (trừ at night), cụm từ cố định. | – in January: vào tháng 1 |
On (vào) | Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. | – on Monday: Vào ngày thứ 2 |
At (vào lúc) | Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. | – at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng |
Before (trước khi) | Các cụm từ chỉ thời gian | – before 10am: trước 10 giờ sáng |
After (sau khi) | Các cụm từ chỉ thời gian. | – After breakfast: sau bữa điểm tâm |
During (trong suốt) | Khoảng thời gian. | – During my holiday: suốt kỳ nghỉ |
By (trước) | Thời điểm | – By 9 o’clock: trước 9 giờ |
For (trong khoảng thời gian) | Khoảng thời gian. | – For 3 years: trong 3 năm |
Since (từ khi) | Mốc thời gian | – since 2008: từ năm 2008 |
Till/ until (cho đến khi) | Mốc thời gian | – till/ until 2 o’clock: cho đến 2 giờ |
Between (giữa) | Giữa hai khoảng thời gian | – between 2pm and 5 pm: từ 2 giờ đến 5 giờ |
Up to/ to (cho đến) | Mốc/ khoảng thời gian | – up to now: cho đến bây giờ |
From …. To/ till/ until… (từ… đến…) | Mốc thời gian | – form Monday to Sunday: từ thứ 2 đến chủ nhật |
Within (trong vòng) | Khoảng thời gian | – within 2 minutes: trong vòng 2 phút |
Ago (cách đây) | Khoảng thời gian | – 5 years ago: cách đây 5 năm. |
Lưu ý: Một số từ sau đây không đi kèm với giới từ: tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that.
Ví dụ:
I will visit you tomorrow. (Tôi sẽ thăm bạn vào ngày mai.)
* Dưới đây sẽ là bài thơ về giới từ chỉ thời gian nhằm giúp các bạn nhanh thuộc bài hơn, hãy cùng tham khảo nhé
“IN” năm, “IN” tháng, “IN” mùa
Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “IN”
Đổi giờ lấy “AT” làm tin
Tính ngày, tính thứ phải tìm đến “ON”
Chính trưa, đêm tối hỏi dồn
Xin thưa “AT” đúng hoàn toàn cả hai
Còn như ngày tháng thêm dài
Thì “ON” đặt trước không sai chỗ nào
II. Bài tập
Exercise 1: Điền các giới từ sau vào chỗ trống:
In On At X
1. Let’s meet
2. Let’s meet_ two hours.
3. I saw him_ 3:00 PM.
4. Do you want to go there the morning?
5. Let’s do it__ the weekend.
6. I can’t work__ night.
7. I’ll be there__ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park__ noon.
9. I saw her my birthday.
10. I like going to the beach__ the summer.
11. I’ll see you next week.
12. He was born 1991.
13. Did you see her today.
14. It starts tomorrow.
15. It was sunny my birthday.
16. The bus collected us 5 o’clock early the morning.
17. What’s on the TV midnight.
18. The factory closed June.
19. the winter, it usually snows.
20. Friday, she spoke to me.
21. What are you doing the weekend.
22. They saw that car half past ten.
23. The anniversary is May 10th.
24. Where did you go last summer.
25. The movie starts 20 minutes.
26. the moment, I’m busy.
27. They were very popular the 1980s.
28. My appointment is Thursday morning.
29. We had the meeting last week.
30. Are you staying at home Christmas Day.
31. I was born September 15th
32. 8 o’clock, I must leave.
33. I have English classes_ Tuesdays.
34. Where were youMonday evening?
35. The children like to go to the park the morning.
36. Henry’s birthday is_ November.
37. Miss White gets up early, She has breakfast6.00, then she goes to workhalf past six
38. Justin Bieber was born March 1, 1994.
39. Leaves turn red, gold and brown autumn.
40. My friends like to go the movies Saturdays.
41. The pilgrims arrived in America__ 1620.
42. My sister likes to watch TV_ the evening.
43.__Tuesday morning, there is a meeting__8.00
44. I like to watch the parade_ Independence Day.
45. Hippies protested against the war the 1960s.
46. We finished the marathon the same time.
47. I have no time the moment.
48. I shall see her the beginning of the week.
49. Goodbye! See you Monday.
50. We are going to the theatre this evening
Exercise 2: Choose the best answer:
1. I arrive at work
A. at B. in C. to D. for
2. April comes March.
A. after B. before C. during D. with
3. I get up seven o’clock every morning.
A. till B. in C. for D. at
4. I had only a sandwich__ lunch.
A. for B. to C. at D. by
5. They will come here_11:30 AM.
A. between B. at C. for D. in
6. She has come here yesterday.
A. since B. for C. on D. X
7. There is a meeting9:00 AM and 2:00 PM.
A. till B. at C. on D. between
8. He was born15th, January.
A. on B. at C. in D. of
9. We have lived in Hanoi 4 years.
A. since B. for C. at D. in
10. We will be there 5:00 o’clock early the morning.
A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at
III. Đáp án
Exercise 1: Điền các giới từ sau vào chỗ trống:
1. on
2. in
3. at
4. in
5. at
6. at
7. in
8. at
9. in
10. in
11. X
12. in
13. X
14. X
15. in
16. at/ in
17. at
18. in
19. in
20. on
21. at
22. at
23. on
24. X
25. in
26. at.
27. in
28. on
29. X
30. on
31. on
32. at
33. I on
34. on
35. in
36. in
37. at/ at
38. on
39. in
40. on
41. in
42. in
43. on/ at
44. on
45. in
46. at
47. at
48. at
49. on
50. X
Exercise 2: Choose the best answer:
1. A. at
2. A. after
3. D. at
4. A. for
5. B. at
6. D. X
7. D. between
8. A. on
9. B. for
10. B. at / in
Hy vọng các bạn sẽ hoàn thành hết các bài tập phía trên để thành thạo phần ngữ pháp về giới từ chỉ thời gian. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại ý kiến ở mục bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn nhanh chóng master điểm ngữ pháp này nha!
Giới từ chỉ thời gian – Prepositions of Time