Mục lục
- 1. Định nghĩa và chức năng của giới từ
- 2. Giới từ chỉ sự di chuyển
- 3. Bài tập thực hành
- 4. Đáp án
Ở bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu kiến thức mới về các giới từ. Mở đầu là các giới từ chỉ sự di chuyển. Bài này sẽ làm tiền đề để chúng ta cùng tìm hiểu các bài sau về giới từ như giới từ đi với tính từ, động từ, danh từ và cụm giới từ. Hãy cùng memilus.net bắt đầu bài học nhé!
1. Định nghĩa và chức năng của giới từ
Định nghĩa: Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Ví dụ:
Từ: on, in, at,…
Cụm từ: In spite of, in front of,…
Chức năng: Giới từ có hai chức năng quan trọng là chức năng xác định và chức năng bổ trợ.
2. Giới từ chỉ sự di chuyển
Các giới từ chỉ sự di chuyển:
3. Bài tập thực hành
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. Be careful when you walk
A. through
B. above
C. across
D. up
2. Please, go_ the stairs carefully.
A. below
B. down
C. through
D. at
3. Put the toys__ the basket, please.
A. on
B. in
C. up
D. through
4. I saw them. They were walking the town.
A. into
B. under
C. towards
D. above
5. The dog is_ the bed.
A. through
B. between
C. into
D. under
6. He fell_ the bridge but he was OK.
A. over
B. under
C. up
D. off
7.I like skiing_ big mountains.
A. up
B. down
C. over
D. across
Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:
Off | Around | Along | Into | Across | Up | Out of | Over | Down | Through
1. We walked
to the top of the mountain and then we cycled_ to the bottom again.2. We both jumped__ the swimming pool at the same time.
3. When I finished high school I drove Europe in a caravan with two of my friends.
4. The athletes ran the track for 1 hour.
5. You must always wear a helmet when you cycle in case you fall the bike.
6. The first person to swim the English Channel was Mathew Webb, in 1875.
7. Ferdinand Magellan was a Portuguese sailor who sailed the world in the 16th Century.
8. In PE classes we have to climb__ a rope in 20 seconds.
9. He was skiing__ the hill when he had the accident.
10. I would never do base jumping. I think it’s really dangerous to jump_ a building even if you have a parachute.
11. The boat sailed the river up to the sea.
12. Get the car now! I have to take you to school.
13. Drivers in the Paris-Dakar drive__ the Sahara desert.
14. Our class walked_ a beautiful forest during our last school trip.
4. Đáp án
Bài 1:
1. C
2. B
3. B
4. C
5. D
6. D
7. B
Bài 2:
1. Up, down
2. Into
3. Across
4. Around
5. Off
6. Across
7. Around
8. Up
9. Down
10. Off
11. Along
12. Out of
13. Across
14. Through
Mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của các bạn và tiếp thu, chỉnh sửa những sai sót (nếu có). Đó chính là động lực để Kienthuctienganh ngày càng phát triển, đem đến cho các bạn những bài học tiếng Anh bổ ích, góp phần lan tỏa và xây dựng một cộng đồng tiếng Anh vững mạnh. Chúc các bạn có những giờ học thật bổ ích!
.
Giới từ chỉ sự di chuyển