Mục lục
- 1. Định nghĩa
- 2. Các liên từ tương quan thường dùng
- 2.1. Both … and … (vừa … vừa …/cả …)
- 2.2. Either … or … (hoặc … hoặc …)
- 2.3. Neither … nor … (không … cũng không …)
- 2.4. Not only … but also … (không những … mà còn …)
- 2.5. Would rather … than … (Thà … còn hơn …)
- 2.6. No sooner … than … (Ngay khi … thì …)
- 2.7. Whether … or … (Liệu … hay …)
- 2.8. Hardly … when … (Khó lòng … khi …)
- 3. Một số lưu ý
- 4. Bài tập thực hành
- 5. Đáp án
Trong liên từ, ngoài liên từ kết hợp mà chúng ta đã học ở bài giảng hôm trước còn có liên từ tương quan và liên từ phụ thuộc. Ở phần bài học hôm nay, memilus.net xin được giới thiệu tới các bạn bài học mới liên quan đến chuỗi các bài học về liên từ, đó là liên từ tương quan. Hãy cùng memilus.net khám phá chủ điểm ngữ pháp hôm nay nhé!
1. Định nghĩa
2. Các liên từ tương quan thường dùng
2.1. Both … and … (vừa … vừa …/cả …)
Ví dụ: Both Tom and Mary are intelligent.
(Cả Tom và Mary đều thông minh).
She is both beautiful and helpful.
(Cô ấy vừa đẹp vừa tốt bụng).
2.2. Either … or … (hoặc … hoặc …)
Ví dụ: We will either go to cinema or stay at home.
(Chúng hoặc sẽ đi xem phim hoặc ở nhà).
She wants to read either comic or novel.
(Cô ấy muốn đọc hoặc là truyện tranh hoặc là tiểu thuyết).
2.3. Neither … nor … (không … cũng không …)
Ví dụ: He is neither rich nor handsome.
(Anh ấy không giàu cũng không đẹp trai).
Neither I nor my family want to live in this house.
(Cả tôi và gia đình tôi đều không muốn sống ở căn nhà kia).
2.4. Not only … but also … (không những … mà còn …)
Ví dụ: He is not only handsome but also clever.
(Anh ấy không những đẹp trai mà còn thông minh).
2.5. Would rather … than … (Thà … còn hơn …)
Ví dụ: I would rather buy this dress than go to restaurant.
(Tôi thà mua chiếc váy này còn hơn đi ăn nhà hàng).
2.6. No sooner … than … (Ngay khi … thì …)
(Mệnh đề luôn đi với thì quá khứ hoàn thành và câu văn phải đảo ngữ)
Ví dụ: No sooner had I arrived, than he came.
(Ngay khi tôi vừa đi thì anh ấy đến).
2.7. Whether … or … (Liệu … hay …)
Ví dụ: Have you decided whether you will break up or not?
(Liệu bạn đã quyết định chia tay hay chưa chưa?)
2.8. Hardly … when … (Khó lòng … khi …)
Ví dụ: She had hardly started to cook, when she was shock.
(Cô ấy khó lòng bắt đầu nấu ăn lại, khi cô ấy vừa bị sốc).
3. Một số lưu ý
4. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Nối các câu sau lại với nhau để ghép thành một câu hoàn chỉnh
1. Both peter … | a. …but we also have enough money. |
2. Not only do we want to go … | b. …neither true nor realistic. |
3. Either jack will have to work more hours … | c. …not only wise to listen to your parents but also interesting. |
4. That story was … | d. … and I are coming next week. |
5. Students who do well not only study hard … | e. …either his career or his hobby. |
6. In the end he had to choose … | f. … both my laptop and my cell phone on holiday. |
7. Sometimes it is … | g. …but also use their instincts if they do not know the answer. |
8. I would love to take … | h. … or we will have to hire somebody new. |
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. She is neither polite
__ funny.a. or
b. nor
c. not
d. yet
2.
__ that is the case,__ I’m not surprised about what’s happening.a. If/ then
b. Scarcely/ when
c. Whether/ or
3. Have you made a decision about
__ to go to the movies__ not?a. If/ then
b. Either/ or
c. Whether/ or
d. What with/ and
4.
__ had I put my umbrella away,__ it started raining.a. No sooner/ than
b. If/ then
c. What with/ and
d. Neither/ nor
5. This salad is
__ delicious__ healthy.a. Whether/ or
b. Both/ and
c. Scarcely/ when
d. Rather/ than
6.
husband__ wife loved going to the cinemaa. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or
7. What is her name? It’s
Ann__ Annalisa.a. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or
8. I’m vegan, I eat
_ dairy eggsa. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or
9. Andrew wasn’t sure
to go on holiday__ stay at homea. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. whether/ or
10. It snowed
_ in Barcelona,__ in neighboring citiesa. both/ and
b. either/ or
c. neither/ nor
d. not only/ but also
11. Summer school is
easy difficult.a. both/ and
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also
12.
_ trees flowers grow colorfully during summer.a. both/ and
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also
13. Summer camp offers
_ swimming_ camping instruction.a. either/ or
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also
14. I’ll take my vacation
in July__ in August.a. either/ or
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also
15. Most students are
_ below__ above national academic standards.a. either/ or
b. neither/ nor
c. not/ but
d. not only/ but also
5. Đáp án
Bài tập 1:
1. d
2. a
3. h
4. b
5. g
6. e
7. c
8. f
Bài tập 2:
1. B
2. A
3. C
4. A
5. B
6. A
7. B
8. C
9. D
10.D
11.C
12.A
13.D
14.A
15.B
Mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của các bạn và tiếp thu, chỉnh sửa những sai sót (nếu có). Đó chính là động lực để Kienthuctienganh ngày càng phát triển, đem đến cho các bạn những bài học tiếng Anh bổ ích, góp phần lan tỏa và xây dựng một cộng đồng tiếng Anh vững mạnh. Chúc các bạn có những giờ học thật bổ ích!