Mục lục
Trong phần trước chúng ta vừa tìm hiểu về các loại tính từ trong tiếng Anh và trong bài viết này hãy cùng memilus.net khám phá về vị trí của các tính từ trong câu cũng như ý nghĩa đối với từng vị trí cụ thể nhé.
1. Tính từ đứng trước danh từ: bổ nghĩa, cung cấp nhiều chi tiết hơn cho danh từ:
Ex: I like a book. (Tôi thích quyển sách.) “book” – quyển sách là danh từ, người đọc không thể biết được quyển sách đó là sách gì
Khi thêm tính từ: “I like an interesting book.” Thì “interesting”- thú vị là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “book” để diễn tả quyển sách thú vị.
Do đó tính từ được sử dụng khi người viết muốn làm rõ những sự vật, sự việc được nhắc đến.
Trong trường hợp xuất hiện nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ, thì chúng ta phải tuân theo quy tắc sau về sắp xếp trật từ tính từ:
Opinion→ Size/ Weight→ Age→ Shape→ Color→ Origin→ Material→ Purpose
2. Sau động từ liên kết
Tính từ thường đứng sau những động từ như “to be” hay “look”, “seem”, “appear”, “turn”, “become”…
Ex: I don’t want to hang out with my friend because of the heavy rain. (Tôi không muốn đi ra chơi với bạn bè vì trời mưa to.)
Tobe: thì, là, ở | She is beautiful. Cô ấy đẹp gái. |
Seem: có vẻ, dường như | It seems that you are right. Có vẻ như bạn đúng. |
Appear: trình diện, ra mắt | The streets appear crowded. Đường phố trông nhộn nhịp. |
Feel: cảm thấy | I feel exhausted. Tôi cảm thấy kiệt sức. |
Taste: nếm trải, thưởng thức | Food tastes delicious. Đồ ăn vị ngon thật. |
Look: thấy, trông | She looks angry with us. Cô ấy trông giận dữ với chúng tôi. |
Sound: nghe thấy | That sounds wonderful! Nghe tuyệt vời làm sao! |
Smell: ngửi, cảm thấy | It smells great. Mùi tuyệt làm sao. |
3. Tính từ đứng một mình, không cần danh từ
Tính từ được bắt đầu bằng “a”: aware, afraid, alive, awake, alone, ashamed cũng như một số tính từ khác: unable, exempt, content…
Ex: A girl is afraid of ghost. (Một cô gái sợ ma.)
Nếu muốn chuyển sang đứng trước danh từ thì phải chuyển sang dùng phân từ:
Ex: A frightened girl.
4. Tính từ đứng sau danh từ
Tính từ có thể đi sau danh từ nó bổ trợ trong các trường hợp sau đây:
5. Bài tập
Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng.
As far as I’m concerned one of my besties is Min. She is 21 years old. She has black hair, a straight nose and brown eyes. She is very beautiful. She has a kind heart and is easy-going. We have been friends for 6 years. We are the best students in this class. Jack is always on top. He is good at Math, but he never shows off his intelligence and always tries his best.
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | … |
Size (kích thước) | … |
Age (tuổi thọ) | … |
Shape (Hình dạng) | … |
Color (Màu sắc) | … |
Origin (Nguồn gốc) | … |
Material (Chất liệu) | … |
Purpose (Mục đích) | … |
Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng
amazing awesome blue small big short long rectangle square Japanese Vietnamese black slim attractive white racing walking
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | … |
Size (kích thước) | … |
Age (tuổi thọ) | … |
Shape (Hình dạng) | … |
Color (Màu sắc) | … |
Origin (Nguồn gốc) | … |
Material (Chất liệu) | … |
Purpose (Mục đích) | … |
Bài 3: Chọn đáp án đúng:
1.
A. a pair of sport new Japanese sandals
B. a pair of new sport Japanese sandals
C. a pair of new Japanese sport sandals
D. a pair of Japanese new sport sandals
2.
A. a young tall beautiful girl
B. a tall young beautiful girl
C. a beautiful young tall girl
D. a beautiful tall young girl
3.
A. an old wooden thick chair
B. a thick old wooden chair
C. a thick wooden old chair
D. a wooden thick old chair
4.
A. a modern Vietnamese scooter
B. a Vietnamese modern scooter
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5.
A. a new interesting English song
B. an English new interesting song
C. an interesting English new song
D. an interesting new English song
Bài 4: Sắp xếp các câu sau thành câu đúng.
1. suit/ He/ long/ wears/ black/ a.
-> ………………………………………………………..
2. man/ English/ is/ an/ old/ intelligent/ it.
-> ………………………………………………………..
3. is/ bag/ this/ school/ white/ a/ new.
-> ………………………………………………………..
4. red/ she/ house/ buys/ small/ beautiful/ a.
-> ………………………………………………………..
5. gave/ wallet/ her/ he/ brown/ big/ leather/ a.
-> ………………………………………………………..
Bài 5: Sắp xếp lại trật tự các từ sau
1. black/ long/ ruler/ a
2. books/ red/ small
3. scooter/ red/ big / a
4. black/ hair/ short
5. a/ modern/ small/ TV
Bài 6: Sắp xếp tính từ theo đúng vị trí
1. a long face (thin)
2. big clouds (white)
3. a sunny day (adorable)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (pink/ small)
6. a big cat (fat /white)
7. a /an little village (new/ lovely)
8. long hair (blonde/ beautiful)
9. an /a old painting (interesting/ Korean)
10. an/ a enormous raincoat (pink/green)
6. Đáp án
Bài 1:
As far as I’m concerned one of my besties is Min. She is 21 years old. She has black hair, a straight nose and brown eyes. She is very beautiful. She has a kind heart and is easy-going. We have been friends for 6 years. We are the best students in this class. Jack is always on top. He is good at Math, but he never shows off his intelligence and always tries his best.
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | Good, beautiful, kind, easy, best, easy-going |
Size (kích thước) | |
Age (tuổi thọ) | |
Shape (Hình dạng) | straight |
Color (Màu sắc) | brown, black |
Origin (Nguồn gốc) | |
Material (Chất liệu) | |
Purpose (Mục đích) |
Bài 2:
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | amazing, attractive, awesome |
Size (kích thước) | small, big, short, long, slim |
Age (tuổi thọ) | young, old |
Shape (Hình dạng) | rectangular, square |
Color (Màu sắc) | blue, white |
Origin (Nguồn gốc) | Vietnamese, Japanese |
Material (Chất liệu) | woolen |
Purpose (Mục đích) | Racing, walking |
Bài 3:
1. C. a pair of new Japanese sport sandals
2. D. a beautiful tall young girl
3. B. a thick old wooden chair
4. A. a modern Vietnamese scooter
5. D. an interesting new English book.
Bài 4:
1. suit/ He/ long/ wears/ black/ a.
-> He wears a long black suit.
2. man/ English/is/an/ old/ intelligent/ it.
-> It is an intelligent old English man.
3. is/ bag/ this/ school/ white/ a/ new.
-> This is a new white school bag.
4. red/ she/ house/ buys/small/beautiful/ a.
-> She buys a beautiful small red house.
5. gave/ wallet/ her/he/ black/ big/ leather/ a.
-> He gave her a big black leather wallet.
Bài 5:
1. a long black ruler
2. small red books
3. a big red scooter
4. a short black hair
5. a small modern TV
Bài 6:
1. a long thin face
2. big white clouds
3. an adorable sunny day
4. a long wide avenue
5. a small pink metal box
6. a big fat white cat
7. a lovely little new village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old Korean painting
10. an enormous pink and green raincoat
Trên đây là nội dung về vị trí các tính từ mà memilus.net mong muốn chia sẻ với các bạn. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể nắm vững được ý chính đã được đề cập; từ đó các bạn có thể sử dụng hiệu quả trong thực tế cũng như bài tập ngữ pháp liên quan.
Xem thêm: Tổng hợp toàn bộ về ngữ pháp tiếng Anh.
Vị trí của tính từ trong tiếng Anh