Tiếp nối chuỗi bài học hôm trước về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, Kienthuctienganh sẽ tiếp tục tổng hợp phần kiến thức cơ bản và nâng cao của thì quá khứ đơn. Đây cũng là một trong các thì cơ bản nhất trong bộ các thì trong tiếng Anh. Với hệ thống kiến thức này, mong rằng các bạn sẽ giải quyết được phần nhiều khó khăn khi chia thì.
I. Công thức
S + was/were + O
Trong đó:
S = I/He/She/It -> was
Ex: I was a student.
S = You/We/They -> were
Ex: They were students.
S + V2/ed + O
Ex: She listened to music last night.
(Tối hôm qua cô ấy đã nghe nhạc)
S + was/were + not + O
Ex: She was not well yesterday.
(Hôm qua cô ấy không khỏe)
S + did not + V_inf
Ex: She didn’t listen to music last night.
(Tối hôm qua cô ấy đã không nghe nhạc)
Did not = didn’t, Was not = wasn’t, Were not = weren’t
Was/Were + S + O?
Ex: Were you a doctor?
(Có phải bạn đã từng là bác sĩ không?)
-> Yes, I was / No, I wasn’t
Did + S + V_inf?
Ex: Did you listen to music last night?
( Tối hôm qua bạn có nghe nhạc không?)
-> Yes, I did / No, I didn’t
Lưu ý một số quy tắc về động từ trong thì quá khứ đơn:
Trong câu khẳng định thì quá khứ đơn, động từ có thể là hợp quy tắc hoặc bất quy tắc. Nếu hợp quy tắc, ta sẽ thêm “ed” sau động từ đó (Ved). Nếu bất quy tắc thì ta cần tra bảng động từ bất quy tắc ở cột 2 (V2). Vậy nên để chia được thì quá khứ đơn, các bạn cần học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc.
Đối với các động từ khiếm khuyết
Will → would, can → could, may → might
Đối với các động từ kết thúc bằng “e” thì ta chỉ cần thêm “d”
Explore → explored, Promise → promised, Live → lived
Đối với động từ có 1 âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed”
Put → putting, Stop → stopped
Lưu ý cách thêm “ed” và cách phát âm chữ “ed”
| | |
---|
Động từ tận cùng là: /t/, /d/ | Động từ tận cùng là: /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/ | Động từ tận cùng là các âm còn lại |
Ex: Needed, wanted, visited, started | Ex: Asked, helped, washed, missed, promised, placed | Ex: Lived, played, happened, moved |
II. Cách dùng thì quá khứ đơn
Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
Ex: Her father died twelve years ago. (Bố cô ta mất cách đây 12 năm)
Diễn tả một hành động diễn ra trong suốt thời gian trong quá khứ.
Ex: He lived in Oxford for three years, and then in 1991 he moved to London. (Anh ấy sống ở Oxford được 3 năm thì chuyển đến London vào năm 1991)
Diễn tả một hành động theo thói quen trong một quãng thời gian quá khứ.
Ex: When I was young, I often went fishing in this lake. (Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đi câu cá ở cái hồ này)
Diễn tả những hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Ex: He parked a car, got out of it, closed all the windows, locked the doors and then walked into the house. (Anh ấy đậu xe, ra xe, đóng tất cả các cửa sổ, khóa cửa rồi sau đó đi bộ vào nhà)
Mượn “did + V(inf)” vào câu khẳng định để nhấn mạnh.
Dùng trong câu điều kiện loại 2, diễn tả một giả thuyết trái với sự thật ở hiện tại
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ, khi đó, hành động đang diễn ra sẽ chia thì quá khứ tiếp diễn, còn hành động xen vào sẽ chia thì quá khứ đơn.
Ex: While I was having dinner, Tom called me. (Trong khi tôi đang ăn tối thì Tom gọi)
III. Dấu hiệu nhận biết
Yesterday: ngày hôm qua
Last (/ week/ month/ year/ night/ summer/ Monday …): tuần trước/ tháng trước/ năm trước/ tối hôm trước/ mùa hè năm trước/ thứ 2 tuần trước.
Ago (2 days ago, a year ago): cách đây
In + thời gian trong quá khứ (in 1985 ): vào năm 1985
before
Once upon a time: ngày xửa ngày xưa
In the past: trong quá khứ
Today, this morning, this afternoon: hôm nay, sáng nay, chiều nay
IV. Bài tập
Exercise 1: Complete the sentences
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
–>
2. In 1990/ we/ move/ to/ another/ city.
–>
3. When/ you/ get/ the/ first/ gift?
–>
4. She / not/ go/ to/ the/ church/ five/ days/ ago.
–>
5. How/ be/ he/ yesterday?
–>
6. Mr. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
–>
7. They/ happy/ last/ holiday?
–>
8. How/ you/ get/ there?
–>
Exercise 2: Complete the sentences, using the past simple of the suitable verbs in the box.
Teach, cook, want, spend, ring, be, sleep, study, go, write
1. She
out with her boyfriend last night.
2. Laura
a meal yesterday afternoon
3. Mozart
more than 600 pieces of music.
4. I
tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they
very well.
6. Jamie passed the exam because he
very hard.
7. My father
the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave
to make a fire but there was no wood.
9. The little boy
hours in his room making his toys.
10. The telephone
several times and then stopped before I could answer it.
Exercise 3: Complete the sentences, using the past simple of the suitable verbs in the box above
1/ A light
at the end of the road.(lit)
2/ The sheep
peacefully in the fields. (graze)
3/ He
a fire in the living room. (make)
4/ They
an Autumn fashion Show three months ago. (hold)
5/ I
my keys on the way home this afternoon.(lose)
6/ The Americans
Mr. Bush as President. (choose)
7/ We
home and
her asleep on the sofa. (go/find)
8/ She
over and
her leg. (fall/ break)
Exercise 4: Choose the best answer.
1. I ……….a lot of fish yesterday.
a. eated b. ate c. eats d. eat
2. Her aunt ……… her to see Cham Temple last year.
a. taked b. took c. take d. takes
3. Tuan ……… a new bike yesterday.
a. haved b. has c. had d. have
4.She….. a new ruler yesterday?
a. didn’t.. buy b. doesn’t.. bought c. did.. not buy d. does not bought
5. He … with his parents about his vacation in Da Lat last year.
a. didn’t talk b. doesn’t talked c. didn’t talked
6. They……….. school yesterday?
a. didn’t – comed b. didn’t -come c. doesn’t – comed d. doesn’t -come
7. The windows ……….. yesterday?
a. did – close b. did – closed c. does – closed d. does – close
8. We …………at home at 7 pm last Monday.
a. didn’t return b. didn’t returned c. doesn’t return d. doesn’t returned
9. She …fish and crab yesterday.
a. doesn’t eat b. doesn’t eated c. didn’t eat d. didn’t ate
10. Lan ……… Ho Chi Minh city two years ago.
a. didn’t go b. doesn’t went c. didn’t went d. doesn’t go
11. My parents ……..to Vung Tau last week.
a. don’t taked b. don’t took c. didn’t take d. didn’t takes
12. We ……………a lot of friends in Ha Noi.
a. don’t haved b. don’t has c. didn’t had d. didn’t have
13. Lan and Hoa ………… your school two years ago?
a. are b. is c. was d. were
14. What…. they ………..last week?
a. do – play b. did – play c. do – played d. did – played
15. What ………..Hoa………….. on yesterday?
a. did – try b. do – try c. did – tryed d. do – tryed
16. Who ……..to about the film on TV last Monday?
a. talk b. talks c. talked d. talking
17. Where……… they ……on their way back last Sunday?
a. did – stop b. do – stop c. did – stopped d. do – stopped
18. What………….. the student …….. at school two years ago?
a. did – wears b. did -wear c. do -wears d. does – wear
19. Where………………. you …………. the cake yesterday?
a. was – put b. were – put c. did – put d. do – put
20. What time you……..home for school yesterday?
a. was… leave b. were.. leave c. did … leave d. do… leave
Exercise 5: Put the correct form of the verbs in the blanks
1. My sister (get)
married last month.
2. Daisy (come)
to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My computer (be )
broken yesterday.
4. He (buy)
me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (give)
me a bar of chocolate when I (be)
at school yesterday.
6. My children (not do)
their homework last night.
7. You (live)
here five years ago?
8. They (watch)
TV late at night yesterday.
9. Your friend (be)
at your house last weekend?
10. They (not be)
excited about the film last night.
V. Đáp án
Exercise 1: Complete the sentences
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city. In 1990 we moved to another city.
3. When did you get the first gift?
4. She didn’t go to the church five days ago. She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
Exercise 2: Complete the sentences, using the past simple of the suitable verbs in the box.
1. went
2. cooked
3. wrote
4. tired
5. slept
6. studied
7. talked
8. wanted
9. spent
10. rang
Exercise 3: Complete the sentences, using the past simple of the suitable verbs in the box above
1. lit
2. grazed
3. made
4. held
5. lost
6. chose
7. went/found
8. fell/broke
Exercise 4: Choose the best answer.
1. b. ate
2. b. took
3. c. had
4. a. didn’t.. buy
5. a. didn’t talk
6. b. didn’t.. come
7. a. did..close
8. a. didn’t return
9. c. didn’t eat
10.
11. c. didn’t take
12. d. didn’t have
13. d. were
14. b. did … play
15. a. did… try
16. c. talked
17. a. did.. stop
18. b. did … wear
19. c. did … put
20. c. did … leave
Exercise 5: Put the correct form of the verbs in the blanks
1. got
2. came
3. was
4. bought
5. gave – was
6. didn’t do
7. Did you live
8. watched
9. Was
10. weren’t
Trên đây là toàn bộ nội dung mà Kienthuctienganh muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng thông qua bài viết về thì quá khứ đơn này, các bạn sẽ sử dụng thành thạo tiếng Anh hơn. Chúc các bạn học tốt!