Mục lục
Ở bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về các danh từ trong tiếng Anh. Tiếp tục bài học trong chuỗi các danh từ, hôm nay memilus.net xin gửi đến các bạn một bài học mới trong trong chủ điểm ngữ pháp trên. Đó là Cụm danh từ. Hãy cùng tìm hiểu bài học hôm nay nhé!
1. Định nghĩa và chức năng
Cụm danh từ là cụm từ có danh từ đóng vai trò là thành tố chính, được bổ nghĩa bởi các thành phần bổ nghĩa đứng trước và đứng sau. Trong nhiều trường hợp, đôi khi chỉ có bổ nghĩa đứng trước hoặc bổ nghĩa đứng sau xuất hiện trong cụm danh từ.
Ví dụ: the beautiful flowers, those three tall tree,…
Cụm danh từ có vai trò giống như một danh từ trong câu, nó có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ cho câu.
2. Cấu trúc của một cụm danh từ
Cấu trúc của một cụm danh từ thường có những thành phần như sau:
Hạn định từ + bổ ngữ đứng trước + danh từ chính + bổ ngữ đứng sau
a. Hạn định từ
Lưu ý: Một cụm danh từ có thể có một hoặc nhiều hạn định từ.
Ví dụ: Four of the girls are student.
(Bốn trong số họ là học sinh).
These two cars were stolen yesterday.
(Hai chiếc xe này đã bị trộm ngày hôm qua).
b. Bổ ngữ
Lưu ý:
Nghĩa | Ví dụ | |
---|---|---|
Opinion | Tính từ chỉ quan điểm, đánh giá | Beautiful, nice, terrible,… |
Size/ Shape | Tính từ chỉ kích cỡ, hình dạng | Circle, small, long,… |
Age | Tính từ chỉ độ tuổi | Old, new, young,… |
Color | Tính từ chỉ màu sắc | Blue, yellow, red,… |
Origin | Tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ | China, Vietnamese,… |
Material | Tính từ chỉ chất liệu, vật liệu | Plastic, silk,… |
Purpose | Tính từ chỉ mục đích, tác dụng | Standing, riding,… |
Để dễ nhớ quy tắc này, các bạn hãy ghép các chữ đầu của các từ trên thành OpSACOMP.
c. Danh từ
Các bạn xem lại bài về danh từ để nắm rõ hơn chủ điểm này nhé!
3. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Sắp xếp các tính từ sau theo đúng trật tự
1. a black and white(a) | broken(b) | old(c) TV
2. a/an orange(a) | round(b) | plastic(c) | strange(d) toy
3. a cooking(a) | English(b) | thin(c) | old(d) book
4. a/an Mexican(a) | incredible(b) | beautiful(c) dish
5. a/an light(a) | unhappy(b) | online(c) | Japanese(d) novel
Bài tập 2: Sắp xếp lại thứ tự của các từ đã cho sau:
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
-> ………………………………………………………..
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
-> ………………………………………………………..
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.
-> ………………………………………………………..
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.
-> ………………………………………………………..
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1.
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2.
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3.
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4.
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5.
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
4. Đáp án
Bài tập 1:
1. c – b – a
2. d – b – a – c
3. c – d – b – a
4. b – c – a
5. b – d – c – a
Bài tập 2:
1.She wore a long white wedding dress.
2.It is an intelligent young English woman.
3.This is a new black sleeping bag.
4.He bought a beautiful big pink house.
5.She gave him a small brown leather wallet.
Bài tập 3:
1. C
2. D
3. B
4. A
5. D
Trên đây là toàn bộ nội dung kiến thức về cụm danh từ, mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ phản hồi nhanh nhất có thể. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Tổng hợp tài liệu ngữ pháp tiếng anh cơ bản.