Mục lục
- I. Định nghĩa
- II. Các trợ động từ – Auxiliary verbs
- 1. Trợ động từ To Be
- a. Hình thức của to be
- b. Chức năng của “to be”
- c. Các cụm từ đi với to be
- 2. Trợ động từ Do/ Does/ Did
- a. Hình thức của do/ does/ did
- b. Chức năng của do/ does/ did
- 3. Trợ động từ have/ has/ had
- a. Hình thức của have/ has/ had
- b. Chức năng của have/ has/ had
- 1. Trợ động từ To Be
- III. Bài tập
- IV. Đáp án
I. Định nghĩa
II. Các trợ động từ – Auxiliary verbs
1. Trợ động từ To Be
a. Hình thức của to be
– Ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ | Khẳng định | Phủ định |
---|---|---|
I | Am | Am not |
He/ She/ It | Is | Is not = isn’t |
You/ We/ They | Are | Are not = aren’t |
Ví dụ:
I am hungry. (Tôi đói bụng.)
He isn’t at home. (Anh ấy không ở nhà.)
– Ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ | Khẳng định | Phủ định |
---|---|---|
I/ He/ She/ It | Was | Was not = wasn’t |
You/ We/ They | Were | Were not = weren’t |
Ví dụ:
He was angry yesterday. (Ngày hôm qua anh ấy đã rất tức giận.)
– Ở các thì tương lai: Vẫn giữ nguyên be
Ví dụ:
I will be a teacher someday. (Một ngày nào đó, tôi sẽ trở thành một giáo viên.)
b. Chức năng của “to be”
c. Các cụm từ đi với to be
2. Trợ động từ Do/ Does/ Did
a. Hình thức của do/ does/ did
– Ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ | Khẳng định/ Nghi vấn | Phủ định |
---|---|---|
I/ You/ We/ They | do | do not = don’t |
He/ She/ It | does | does not = doesn’t |
Ví dụ:
We don’t live here anymore. (Chúng tôi không còn sống ở đây nữa.)
Does he do judo everyday? (Có phải anh ấy tập võ hằng ngày không?)
– Ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ | Khẳng định/ Nghi vấn | Phủ định |
---|---|---|
I/ He/ She/ It/ You/ We/ They | did | didn’t |
Ví dụ:
Did you do your homework last night? (Tối hôm qua con có làm bài tập không?)
b. Chức năng của do/ does/ did
3. Trợ động từ have/ has/ had
a. Hình thức của have/ has/ had
– Ở các thì hiện tại:
Chủ ngữ | Khẳng định/ Nghi vấn | Phủ định |
---|---|---|
I/ You/ We/ They | Have | Have not = haven’t |
He/ She/ It | Has | Has not = hasn’t |
Ví dụ:
I have done my project. (Tôi làm xong dự án của mình rồi.)
He hasn’t done his project. (Anh ta chưa làm xong dự án của anh ấy.)
– Ở các thì quá khứ:
Chủ ngữ | Khẳng định/ Nghi vấn | Phủ định |
---|---|---|
I/ You/ We/ They/ He/ She/ It | Had | Had not = hadn’t |
b. Chức năng của have/ has/ had
III. Bài tập
Exercise 1: Circle the best answer.
1. What
2. Henry always wanted to try cooking. (was, doesn’t, has, is, have)
3. Where__ you go on Tet holiday? (were, been, are, did, does)
4. Why do you think she__ call you like she said she would? (didn’t, is, hasn’t, has been, have)
5. Linda going to be happy when she heard the news. (will, don’t, is, didn’t, has)
6. Johnwant to go to the waterpark; he just wants to stay at home. (doesn’t, isn’t, wasn’t, hasn’t, was not)
7. I appreciate his jokes. They weren’t funny. (did, have, been, didn’t, haven’t)
8. I really like fish but I care for meat. (weren’t, been, don’t, is, was)
9. Where you going when I saw you last night? (were, was, is, do, did)
10. Tara called yet; she’s late as usual. (are, were, has, hasn’t, wouldn’t)
Exercise 2: Choose the best answer:
1. Michael and Susan
A. is B. are C. do D. did
2. What you do every Sunday?
A. has B. are C. do D. is
3. She doesn’t cook very often,?
A. does she B. doesn’t she C. is she D. isn’t she
4. The two dogs five puppies altogether.
A. has B. are C. have D. is
5. I like to watch TV. There is a good film on.
A. would B. will C. have D. should
6. He’d better come to see me,?
A. hasn’t he B. hadn’t he C. wouldn’t he D. shouldn’t he
7. He has a bicycle,?
A. has he B. hasn’t he C. doesn’t he D. does he
8. You haven’t lived here long,?
A. have you B. haven’t you C. do you D. don’t you
9. What you been doing?
A. has B. are C. have D. is
10. Beverly will be attending the university in September,?
A. will she B. won’t she C. won’t Beverly D. will Beverly
IV. Đáp án
Exercise 1: Circle the best answer.
1. were
2. has
3. did
4. didn’t
5. is
6. doesn’t
7. didn’t
8. don’t
9. were
10. hasn’t
Exercise 2: Choose the best answer:
1. B. are
2. C.
3. A. does
4. C. have
5. A. would
6. B. hadn’t he
7. C. doesn’t he
8. A. have you
9. C. have
10. B. won’t
Hy vọng bài viết này mang lại nhiều kiến thức hữu ích cho các bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, chỉ cần để lại lời nhắn ở ô bình luận phía dưới. Chúc các bạn học tốt!
Trợ động từ trong tiếng Anh – Auxiliary Verbs