Mục lục
- 1. Định nghĩa
- 2. Cấu trúc
- 2.1 Danh từ + V.ing (mang nghĩa chủ động)
- 2.2 Danh từ + V-ed/V3 (mang nghĩa bị động)
- 2.3 Đại từ + to-V
- 2.4 Danh từ/đại từ + cụm giới từ/cụm tính từ
- 3. Bài tập thực hành
- 4. Đáp án
Ở bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về Phân từ và các cụm phân từ. Trong bài học hôm nay, hãy cùng memilus.net tìm hiểu một chủ điểm ngữ pháp mới trong tiếng Anh. Đó là Cấu trúc tuyệt đối.
1. Định nghĩa
Cấu trúc tuyệt đối (hay còn gọi là một cụm từ độc lập) là một nhóm các từ (danh từ, đại từ, phân từ, từ bổ nghĩa) kết hợp lại với nhau.
2. Cấu trúc
2.1 Danh từ + V.ing (mang nghĩa chủ động)
Ví dụ: I went to school, my uniform was dirty.
=> I went to school, my uniform being dirty.
(Tôi đến trường, đồng phục cuuar tôi đã bị bẩn).
2.2 Danh từ + V-ed/V3 (mang nghĩa bị động)
Ví dụ: My house was cleaned, I could read the new book.
=> My house cleaned, I could read the new book.
(Ngôi nhà đã được dọn dẹp, tôi có thể đọc một cuốn sách mới).
2.3 Đại từ + to-V
Ví dụ: The tables were painted, these to paint red, others to paint blue.
(Những cái bàn đã được sơn, những cái này được sơn màu đỏ, những cái cò lại được sơn màu xanh).
2.4 Danh từ/đại từ + cụm giới từ/cụm tính từ
Ví dụ: He arrived at the post office, with a letter in his bag.
(Anh ấy đã đến bưu điện, với một lá thư trong cặp).
Lưu ý: Trước cấu trúc độc lập có thể thêm giới từ “with”.
Ví dụ: With the homework done, I could hang out.
(Với bài tập về nhà đã được làm, tôi có thể đi chơi).
3. Bài tập thực hành
Bài tập: Chọn đáp án đúng
1.
_ no bus, we had to walk home.A. There was B. There being C. Because there being D. There were
2.
, I’ll go there with you tomorrow afternoon.A. Time permits B. If time permitting C. Time permitting D. Time’s permitting
3.
, we all went home happily.A. Goodbye was said B. Goodbye had been said C. Goodbye said D. When goodbye said
4.
, we all went swimming in high spirits.A. It being fine weather B. It fine weather C. It was fine weather D. It being a fine weather
5.
, the bus started at once.A. The signal was given B. The signal giving C. The signal given D. When the signal given
6. She stood there,
from her cheeks.A. tears’ rolling down B. tears rolled down C. with tears rolled down D. tears rolling down
7.
, the leaves are turning green.A. When spring coming on B. Spring coming on C. Spring came on D. Spring being come on
8.
, I had to buy a new one.A. My dictionary losing B. My dictionary having been lost
C. My dictionary had been lost D. Because my dictionary lost
9. I used to sleep with the window
.A. opened B. open C. opening D to open
10.
, the hunter went into the forest.A. A gun on shoulder B. A gun was on his shoulder
C. Gun on shoulder D. A gun being on shoulder
11.
production up by 60%, the company has had another excellent year.A. As B. For C. With D. Through
12. With a lot of work
, I have to sit up tonight.A. do B. doing C. done D. to do
13. He stood there silently, his lips
.A. trembling B. trembled C. were trembling D. were trembling
14.
, her suggestion is of greater value than yours.A. All things considering B. All things considered
C. All things were considered D. With all things were considered
15. Such
the case, I have no other choiceA. was B. is C. being D. has been
16.The thief stood before the policeman,
admitting what he had done.A. with his drooping head B. drooping his head
C. raising his head D. with his head down
17.
,we have to get down to business right away.A. There being no time left B. There is no time left
C. As there was no time left D. There to be no time left
18.It’s quite strange that the man sleeps with his mouth
and his eyes .A. closed/open B. closed/opened C. closing/open D. closing/opening
19.The old man stood there,
.A. with back against the wall B. with his back against the wall
C. with back against wall D. his back against wall
20. All the preparations for the project
_, and we’re ready to start.A. completed B. have been completed C. had been completed D. been completed
4. Đáp án
1. B
2. C
3. C
4. A
5. C
6. D
7. B
8. B
9. B
10.A
11.C
12.D
13.A
14.B
15.C
16.D
17.A
18.A
19.B
20.A
Hy vọng các kiến thức ở trên giúp bạn đọc hiểu rõ về Cấu trúc tuyệt đối. Nếu có thắc mắc gì về nội dung bài học, vui lòng gửi ý kiến của bạn ở mục bình luận bên dưới. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: Tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và nâng cao.
Cụm từ độc lập/ Cấu trúc tuyệt đối